Nội dung tóm tắt.
Điện thoại cố định IP Yealink SIP T19P E2
Yealink Sip T19P E2 là dòng điện thoại IP vậy Điện thoại bàn IP là gì ?
Điện thoại bàn IP là 1 dạng điện thoại bàn hay còn gọi là điện thoại cố định nhưng sử dụng công nghệ IP qua Lan- internet làm đường truyền dẫn thay vì sử dụng đường dây điện thoại như điện thoại thông thường. Điện thoại bàn IP còn có tên gọi khác là Điện thoại Voice IP, và cái tên điện thoại IP hay bị nhầm với điện thoại IPHONE của Apple.
Ưu điểm của điện thoại bàn IP
Điện thoại bàn IP sử dụng công nghệ IP làm đường truyền Lan – Internet nên việc triển khai đơn giản hơn việc triển khai điện thoại Analog do không cần mỗi điện thoại 1 đường dây mà tất cả các máy dùng chung 1 đường truyền kéo về trung tâm sau đó dùng qua Switch chia mạng. Và điện thoại IP luôn có 2 công mạng, 1 cổng Lan và 1 cổng PC nên có thể tận dụng dây mạng LAN cho máy tính có sẵn mà không cần kéo theo dây mới.

Điện thoại IP Yealink SIP-T19P E2 sử dụng với các đầu số , thiết bị nào?
Số điện thoại IP :
Điện thoại IP Yealink SIP-T19P E2 sử dụng được cho các đầu số cố định hoạc di động công nghệ IP hay còn gọi là đầu số SIP Trunking của Itelecom , FPT, CMC . Đầu số 1800 – 1900
Chi tiết đầu số tham khảo tại :
Tổng đài ảo, Tổng đài IP cứng
Ngoài sử dụng trực tiếp với đầu số Sip Trunking , Điện thoại Yealink còn sử dụng cho Tổng đài ảo và Tổng đài IP cứng.
Chi tiết dịch vụ tổng đài ảo tham khảo tại :
Tổng quan về Điện thoại IP Yealink SIP-T19P E2
- Hỗ trợ tiếng việt
- Hỗ trợ cổng tai nghe RJ9
- Hỗ trợ 1 SIP account
- Hai cổng LAN/WAN hỗ trợ băng thông 10/100 Ethernet Switch
- Có hỗ trợ POE
- Full-duplex speakerphone
- Hỗ trợ cổng tai nghe RJ9 (tai nghe jabra, yealink…)
- Chuẩn: G.711, G.723, G.729AB, G726.
- Chức năng: Giữ cuộc gọi, chờ cuộc gọi, cuộc gọi đến, chuyển cuộc gọi, hội nghị 3 bên, hotline, trả lời tự động và chế độ gọi lại.
- Điều chỉnh âm lượng, lựa chọn nhạc chuông.
- LED hiển thị cho cuộc gọi và chỉ thị chờ tin nhắn.
- Thiết lập thời gian, ngày bằng tay hoặc tự động.
- Nguồn điện: AC 100 ~ 240V ngõ vào và DC 5V/ 600mA ngõ ra.
- Công suất tiêu thụ: 1.24 ~ 2.62W.
- Kích thước: 185 x 188 x 143mm.
Tính năng của điện thoại ip Yealink SIP-T19PE2
Đặc tính thoại
- Loa trong và ngoài with AEC
- Codecs: G.711(A/μ), G.723, G.729AB, G.726
- DTMF: In-band, out-of-band(RFC 2833) và SIPINFO
- VAD, CNG, AEC, PLC, AJB, AGC
Thư mục
- Danh bạ lưu trữ đến 1000 danh sách
- Danh sách chặn
- XML remote phonebook
- Phương pháp tra cứu thông minh
- Danh sách hỗ trợ tra cứu / nhập/ xuất
- Nhật ký cuộc gọi: đã gọi/ đã nhận / cuộc gọi nhỡ / cuộc gọi chuyển tiếp
Các tính năng điện thoại
- 1 VoIP account
- Giữ cuộc gọi, ngắt, DND
- One-touch speed dial, hotline
- Quay số lại, Gọi lại, tự động trả lời
- Chuyển tiếp cuộc gọi, cuộc gọi chờ, cuộc gọi chuyển tiếp
- Nghe theo nhóm, SMS – Hội thoại 03 hướng
- Cuộc gọi trực tiếp IP mà không cần SIP proxy
- Lựa chọn nhạc chuông / nhập / xóa
- Khóa bàn phím, cuộc gọi khẩn cấp
- Thiết lập thời gian ngày bằng tay hoặc tự động
- Dial Plan, XML Browser, action URL & action URI
Các tính năng IP-PBX
- Thực hiện cuộc gọi ẩn danh, từ chối các cuộc gọi ẩn danh
- Chỉ số hiển thị chờ tin nhắn (MWI) – Voice mail, call park, call pickup
- Intercom, paging, music on hold
- Hoàn thành cuộc gọi, hot-desking Màn hình hiển thị và chỉ số
- Màn hình màu LCD 132 x 64-pixel
- Đèn LED báo có cuộc gọi và tin nhắn chờ
- Giao diện người dùng trực quan với các biểu tượng và phím mềm
- Lựa chọn ngôn ngữ quốc gia
- Caller ID hiển thị tên và số
Mạng và Bảo mật
- SIP v1 (RFC2543), v2 (RFC3261)
- IPv6
- NAT transverse: STUN mode
- Chế độ Proxy mode và kết nối SIP chế độ peer-to-peer
- IP assignment: static/DHCP/PPPoE
- HTTP/HTTPS web server
- Đồng bộ hoá thời gian và ngày tháng năm sử dụng Server NTP (SNTP)
- UDP/TCP/DNS-SRV(RFC 3263)
- QoS: 802.1p/Q tagging (VLAN), Layer 3 ToS, DSCP
- SRTP cho voice
- Transport Layer Security (TLS)
- HTTPS certificate manager – AES encryption for configuration file
- Digest authentication using MD5/MD5-sess
- IEEE 802.1X Quản lý
- Cấu hình qua: browser/phone/auto-provision
- Auto provision via FTP/TFTP/HTTP/HTTPS for mass deploy
- Auto-provision with PnP
- BroadSoft device management
- Zero-sp-touch
- Provisioning server redundancy supported
- Reset to factory, reboot
- Package tracing export, systemlog
Tính năng vật lý
- 02 port mạng 2xRJ45 10/100M
- 29 keys trong đó có 4 phím mềm
- 1xRJ9 handset port
- 1xRJ9 headset port
- Có thể gắn tường
- Power adapter: AC 100~240V input and DC 5V/600mA Output
- Power over Ethernet (IEEE 802.3af)
- Power consumpt ion (PSU) : 1.24-2.62W
- Diện tích (W*D*H*T): 185mm*188mm*143mm*38mm
- Độ ẩm hoạt động: 10~95%
- Nhiệt độ vận hành: -10~50°C
Hình ảnh thực tế của điện thoại IP Yealink Sip T19P E22



Liên hệ
CÔNG TY CP STARTUP VIỆT NAM
Địa chỉ: Tầng 8 Tòa nhà Bigtower 18 Phạm Hùng – Hà Nội
Điện thoại: 024.777.87.888
Kinh Doanh: Nhánh 1
Kỹ Thuật: Nhánh 2
CSKS : Nhánh 3
Email: info.startupvn@gmail.com
Web: startupvn.com.vn






Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.